Mục lục
- 1 Chi tiết nội dung Thọ Mai Gia Lễ – Phần I – Chương 1 – Tập 2
- 1.1 Tuổi Bính Tý
- 1.2 Tuổi Đinh Sửu
- 1.3 Tuổi Mậu Dần
- 1.4 Tuổi Kỷ Mão
- 1.5 Tuổi Canh Thìn
- 1.6 Tuổi Tân Tỵ
- 1.7 Tuổi Nhâm Ngọ
- 1.8 Tuổi Quý Mùi
- 1.9 Tuổi Giáp Thân
- 1.10 Tuổi Ất Dậu
- 1.11 Tuổi Bính Tuất
- 1.12 Tuổi Đinh Hợi
- 1.13 Tuổi Mậu Tý
- 1.14 Tuổi Kỷ Sửu
- 1.15 Tuổi Canh Dần
- 1.16 Tuổi Tân Mão
- 1.17 Tuổi Nhâm Thìn
- 1.18 Tuổi Quý Tỵ
- 1.19 Tuổi Giáp Ngọ
- 1.20 Tuổi Ất Mùi
- 1.21 Tuổi Bính Thân
- 1.22 Tuổi Đinh Dậu
- 1.23 Tuổi Mậu Tuất
- 1.24 Tuổi Kỷ Hợi
- 1.25 Tuổi Canh Tý
- 1.26 Tuổi Tân Sửu
- 1.27 Tuổi Nhâm Dần
- 1.28 Tuổi Quý Mão
- 1.29 Tuổi Giáp Thìn
- 1.30 Tuổi Ất Tỵ
- 1.31 Tuổi Bính Ngọ
- 1.32 Tuổi Đinh Mùi
- 1.33 Tuổi Mậu Thân
- 1.34 Tuổi Kỷ Dậu
- 1.35 Tuổi Canh Tuất
- 1.36 Tuổi Tân Hợi
- 1.37 Tuổi Nhâm Tý
- 1.38 Tuổi Quý Sửu
- 1.39 Tuổi Giáp Dần
- 1.40 Tuổi Ất Mão
- 1.41 Tuổi Bính Thìn
- 1.42 Tuổi Đinh Tỵ
- 1.43 Tuổi Mậu Ngọ
- 1.44 Tuổi Kỷ Mùi
- 1.45 Tuổi Canh Thân
- 1.46 Tuổi Tân Dậu
- 1.47 Tuổi Nhâm Tuất
- 1.48 Tuổi Quý Hợi
Chi tiết nội dung Thọ Mai Gia Lễ – Phần I – Chương 1 – Tập 2
Phần tiếp theo của Thọ Mai Gia Lễ
Tuổi Bính Tý
Thuộc Cấn là Giang Hà Thủy, khắc Thiên Thượng Hỏa, con nhà Hắc Đế, Cô Khổ
Xung: Bính Ngọ, Canh Ngọ và Mậu Ngọ
Hỷ Thần Tây – Nam, Tài Thần chính Đông, Hạc Thần Tây – Nam, Không Vong tại Ngọ và Dậu
Tuổi Đinh Sửu
Thuộc Ly là Giang Hà Thủy, khắc Thiên Thượng Hỏa, con nhà Hắc Đế, Cô Khổ
Xung: Kỷ Mùi, Tân Mùi và Đinh Mùi
Hỷ Thần chính Nam, Tài Thần chính Đông, Hạc Thần chính Tây, Không Vong tại Mùi và Dậu
Tuổi Mậu Dần
Thuộc Khảm, là Thành Đầu Khổ, khắc Thiên Hà Thủy, con nhà Hoàng Đế, Phú Quý
Xung: Mậu Thân, Nhâm Thân và Giáp Thân
Hỷ Thần Đông – Nam, Tài Thần chính Bắc, Hạc Thần chính Tây, Không Vong tại Thân và Dậu
Tuổi Kỷ Mão
Thuộc Khôn, là Thành Đầu Thổ, khắc Thiên Hà Thủy, con nhà Hoàng Đế, Phú Quý
Xung: Kỷ Dậu, Quý Dậu và Ất Dậu
Hỷ Thần Đông – Bắc, Tài Thần chính Nam, Hạc Thần chính Nam, Không Vong tại Thân và Dậu
Tuổi Canh Thìn
Thuộc Chấn là Bạch Lạp Kim, khắc Phúc Đăng Hỏa, con nhà Bạch Đế, Trường Thọ
Xung: Canh Tuất, Giáp Tuất và Mậu Tuất
Hỷ Thần Đông – Bắc, Tài Thần chính Nam, Hạc Thần chính Nam, Không Vong tại Tuất và Dậu
Tuổi Tân Tỵ
Thuộc Tốn là Bạch Lạp Kim, khắc Phúc Đăng Hỏa, con nhà Bạch Đế, Trường Thọ
Xung: Kỷ Hợi, Ất Hợi và Tân Hợi
Hỷ Thần Tây – Nam, Tài Thần Tây – Nam, Hạc Thần chính Nam, Không Vong tại Hợi và Dậu
Tuổi Nhâm Ngọ
Thuộc Ly là Dương Liễu Mộc, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Đế, Trường Thọ
Xung: Nhâm Tý, Bính Tý và Canh Tý
Hỷ Thần chính Nam, Tài Thần Tây – Bắc, Hạc Thần Tây – Bắc, Không Vong tại Tý và Dậu
Tuổi Quý Mùi
Thuộc Càn là Dương Liễu Mộc, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Đế, Trường Thọ
Xung: Quý Sửu, Đinh Sửu và Tân Sửu
Hỷ Thần Đông – Nam, Tài Thần chính Tây, Hạc Thần Tây – Bắc, Không Vong tại Sửu và Dậu
Tuổi Giáp Thân
Thuộc Khôn là Tuyền Trung Thủy, khắc Thiên Thượng Hỏa, con nhà Hắc Đế, Phú Quý
Xung: Bính Dần, Mậu Dần và Giáp Dần
Hỷ Thần Đông – Bắc, Tài Thần Đông – Nam, Hạc Thần Tây – Bắc, Không Vong tại Dần và Mùi
Tuổi Ất Dậu
Thuộc Chấn là Tuyền Trung Thủy, khắc Thiên Thượng Hỏa, con nhà Hắc Đế, Phú Quý
Xung: Đinh Mão, Kỷ Mão và Ất Mão
Hỷ Thần Tây – Bắc, Tài Thần Đông -Nam, Hạc Thần Tây – Bắc, Không Vong tại Mão và Mùi
Tuổi Bính Tuất
Thuộc Tốn là Ốc Thượng Thổ, khắc Thiên Thượng Hỏa, con nhà Hoàng Đế, Phú Quý
Xung: Bính Thìn, Canh Thìn và Nhâm Thìn
Hỷ Thần Tây -Nam, Tài Thần chính Đông, Hạc Thần Tây – Bắc, Không Vong tại Thìn và Mùi
Tuổi Đinh Hợi
Thuộc Càn là Ốc Thượng Thổ, khắc Thiên Thượng Hỏa, con nhà Hoàng Đế, Phú Quý
Xung: Đinh Tỵ, Tân Tỵ và Quý Tỵ
Hỷ Thần chính Nam, Tài Thần chính Tây, Hạc Thần Tây – Bắc, Không Vong tại Tỵ và Mùi.
Tuổi Mậu Tý
Thuộc Càn là Tích Lịch Hỏa, khắc Thiên Hà Thủy, con nhà Xích Đế, Phú Quý
Xung: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ
Hỷ Thần Đông – Nam, Tài Thần chính Bắc, Hạc Thần chính Bắc, Không Vong tại Ngọ và Mùi
Tuổi Kỷ Sửu
Thuộc Đoài là Tích Lịch Hỏa, khắc Thiên Hà Thủy, con nhà Xích Đế, Phú Quý
Xung: Kỷ Mùi, Quý Mùi và Ất Mùi
Hỷ Thần Đông -Bắc, Tài Thần chính Nam, Hạc Thần chính Bắc, Không Vong tại Ngọ và Mùi
Tuổi Canh Dần
Thuộc Cấn là Tòng Bá Mộc, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Đế, Trường Thọ
Xung: Mậu Thân, Giáp Thân và Canh Thân
Hỷ Thân Tây – Bắc, Tài Thần Tây – Nam, Hạc Thần chính Bắc, Không Vong tại Thân và Mùi
Tuổi Tân Mão
Thuộc Ly là Tòng Bá Mộc, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Đế, Trường Thọ
Xung: Kỷ Dậu, Ất Dậu và Tân Dậu
Hỷ Thần Tây – Nam, Tài Thần Tây – Nam, Hạc Thần chính Bắc, Không Vong tại Dậu và Mùi
Tuổi Nhâm Thìn
Thuộc Khảm là Trường Lưu Thủy, khắc Thiên Thượng Hỏa, con nhà Hắc Đế, Phú Quý
Xung: Giáp Tuất, Bình Tuất và Nhâm Tuất
Hỷ Thần chính Nam, Tài Thần Tây – Bắc, Hạc Thần chính Bắc, Không Vong tại Tuất và Mùi
Tuổi Quý Tỵ
Thuộc Khôn là Trường Lưu Thủy, khắc Thiên Thượng Hỏa, con nhà Hắc Đế, Phú Quý
Xung: Ất Hợi, Đinh Hợi và Quý Hợi
Hỷ Thân Đông – Nam, Tài Thần chính Tây, Hạc Thần tại Thiên, Không Vong tại Hợi và Mùi
Tuổi Giáp Ngọ
Thuộc Ly, là Sa Trung Kim, khắc Thạnh Lựu Mộc, con nhà Bạch Đế, Phú Quý
Xung: Giáp Tý, Mậu Tý và Nhâm Tý
Hỷ Thần Đông – Bắc, Tài Thần Đông – Nam, Hạc Thần tại Thiên, Không Vong tại Tý và Thìn
Tuổi Ất Mùi
Thuộc Khảm là Sa Trung Kim, khắc Thạnh Lựu Mộc, con nhà Bạch Đế, Phú Quý
Xung: Ất Sửu, Kỷ Sửu và Quý Sửu
Hỷ Thần Tây – Bắc, Tài Thần Đông – Nam, Hạc Thần tại Thiên, Không Vong tại Sửu và Thìn
Tuổi Bính Thân
Thuộc Khôn là Sơn Hạ Hỏa, khắc Đại Khê Thủy, con nhà Xích Đế, Cô Đơn
Xung: Bính Dần, Canh Dần và Nhâm Dần
Hỷ Thần Tây -Nam, Tài Thần chính Đông, Hạc Thần tại Thiên, Không Vong tại Dần và Thìn
Tuổi Đinh Dậu
Thuộc Chấn là Sơn Hạ Hỏa, khắc Đại Khê Thủy, con nhà Xích Đế, Cô Đơn
Xung: Đinh Mão, Tân Mão và Quý Mão
Hỷ Thần chính Nam, Tài Thần chính Đông, Hạc Thần tại Thiên, Không Vong tại Mão và Thìn
Tuổi Mậu Tuất
Thuộc Tốn, là Bình Địa Mộc, khắc Sa Trung Kim, con nhà Thanh Đế, Phú Quý
Xung: Mậu Thìn, Nhâm Thìn và Bính Thìn
Hỷ Thần Đông – Nam, Tài Thấn chính Bắc, Hạc Thần tại Thiên, Không Vong tại Thìn và Tỵ
Tuổi Kỷ Hợi
Thuộc Càn là Bình Địa Mộc, khắc Sa Trung Kim, con nhà Thanh Đế, Phú Quý
Xung: Đinh Tỵ, Quý Tỵ và Kỷ Tỵ
Hỷ Thân Đông – Bắc, Tài Thần chính Nam, Hạc Thần tại Thiên, Không Vong tại Tỵ và Thìn
Tuổi Canh Tý
Thuộc Càn, là Bích Thượng Thổ, khắc Thiên Hà Thủy, con nhà Hoàng Đế, Trường Thọ
Xung: Canh Ngọ, Giáp Ngọ và Bính Ngọ
Hỷ Thần Tây -Bắc, Tài Thần Tây – Nam, Hạc Thần tại Thiên, Không Vong tại Ngọ và Thìn
Tuổi Tân Sửu
Thuộc Đoài là Bích Thượng Thổ, khắc Thiên Hà Thủy, con nhà Hoàng Đế, Trường Thọ
Xung: Tân Mùi, Ất Mùi và Đinh Mùi
Hỷ Thần Tây – Nam, Tài Thần Tây – Nam, Hạc Thần tại Thiên, Không Vong tại Mùi và Thìn
Tuổi Nhâm Dần
Thuộc Cấn là Kim Bạch Kim, khắc Lư Trung Hỏa, con nhà Bạch Đế, Phú Quý
Xung: Nhâm Thân, Bính Thân và Canh Thân
Hỷ Thần chính Nam, Tài Thần Tây – Bắc, Hạc Thần tại Thiên, Không Vong tại Thân và Thìn
Tuổi Quý Mão
Thuộc Ly là Kim Bạch Kim, khắc Lư Trung Hỏa, con nhà Bạch Đế, Phú Quý
Xung: Tân Dậu, Đinh Dậu và Quý Dậu
Hỷ Thần Đông – Nam, Tài Thần chính Tây, Hạc Thần tại Thiên, Không Vong tại Dậu và Thìn
Tuổi Giáp Thìn
Thuộc Tốn là Phúc Đăng Hỏa, khắc Thoa Xuyến Kim, con nhà Xích Đế, Tân Khổ
Xung: Giáp Tuất, Mậu Tuất và Canh Tuất
Hỷ Thần tại Đông – Bắc, Tài Thần Đông – Nam, Hạc Thân tại Thiên, Không Vong tại Tuất và Thìn
Tuổi Ất Tỵ
Thuộc Đoài là Phúc Đăng Hỏa, khắc Thoa Xuyến Kim, con nhà Xích Đế, Tân Khổ
Xung: Ất Hợi, Kỷ Hợi và Tân Hợi
Hỷ Thần Tây – Bắc, Tài Thần Đông -Nam, Hạc Thần tại Thiên, Không Vong tại Hợi và Dần
Tuổi Bính Ngọ
Thuộc Càn là Thiên Hà Thủy, khắc Thiên Thượng Hỏa, con nhà Hắc Đế, Lao Lục
Xung: Mậu Tý, Canh Tý và Bính Tý
Hỷ Thần tại Tây – Nam, Tài Thần chính Đông, Hạc Thần tại Thiên, Không Vong tại Tý và Dần
Tuổi Đinh Mùi
Thuộc Đoài là Thiên Hà Thủy, khắc Thiên Thượng Hỏa, con nhà Hắc Đế, Lao Lục
Xung: Kỷ Sửu, Tân Sửu và Đinh Sửu
Hỷ Thần chính Nam, Tài Thần chính Bắc, Hạc Thần tại Thiên, Không Vong tại Sửu và Dần
Tuổi Mậu Thân
Thuộc Cấn là Đại Trạch Thổ, khắc Thiên Hà Thủy, con nhà Hoàng Đế, Trường Thọ
Xung: Mậu Dần, Nhâm Dần và Giáp Dần
Hỷ Thần tại Tây -Nam, Tài Thân chính Bắc, Hạc Thần tại Thiên, Không Vong tại Mão và Dần
Tuổi Kỷ Dậu
Thuộc Ly là Đại Trạch Thổ, khắc Thiên Hà Thủy, con nhà Hoàng Đế, Trường Thọ
Xung: Kỷ Mão, Quý Mão và Ất Mão
Hỷ Thần tại Đông – Bắc, Tài Thần chính Nam, Hạc Thần tại Đông – Bắc, Không Vong tại Mão và Dần
Tuổi Canh Tuất
Thuộc Khảm là Thoa Xuyên Kim, Khắc Đại Lâm Mộc, con nhà Bạch Đế, Phú Quý
Xung: Mậu Thìn, Giáp Thìn và Canh Thìn
Hỷ Thần tại Tây – Bắc, Tài Thần Tây – Nam, Hạc Thần Đông -Bắc, Không Vong tại Thìn và Dần
Tuổi Tân Hợi
Thuộc Khôn là Thoa Xuyên Kim, Khắc Đại Lâm Mộc, con nhà Bạch Đế, Phú Quý
Xung: Kỷ Tỵ, Ất Tỵ và Tân Tỵ
Hỷ Thần tại Tây – Nam, Tài Thần Tây – Nam, Hạc Thần Đông -Bắc, Không Vong tại Tỵ và Mão
Tuổi Nhâm Tý
Thuộc Chấn là Tang Gia Mộc, khắc Ốc Thượng Thổ, con nhà Thanh Đế, Tân Khổ
Xung: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ và Canh Ngọ
Hỷ Thần Chính Nam, Tài Thần Tây – Bắc, Hạc Thần Đông – Bắc, Không Vong tại Ngọ và Dần
Tuổi Quý Sửu
Thuộc Tốn là Tang Gia Mộc, khắc Ốc Thượng Thổ, con nhà Thanh Đế, Tân Khổ
Xung: Tân Mùi, Đinh Mùi và Quý Mùi
Hỷ Thần Đông – Nam, Tài Thần chính Tây, Hạc Thần Đông – Bắc, Không Vong tại Mùi và Dần
Tuổi Giáp Dần
Thuộc Cấn là Đại Khê Thủy, khắc Sơn Hạ Hỏa, con nhà Hắc Đế, Phú Quý
Xung: Giáp Thân, Mậu Thân và Bình Thấn
Hỷ Thần Đông – Bắc, Tài Thần Đông – Nam, Hạc Thần Đông – Bắc, Không Vong tại Tý và Sửu
Tuổi Ất Mão
Thuộc Ly là Đại Khê Thủy, khắc Sơn Hạ Hỏa, con nhà Hắc Đế, Phú Quý
Xung: Đinh Dậu, Ất Dậu và Kỷ Dậu
Hỷ Thần Tây – Bắc, Tài Thần Đông – Nam, Hạc Thần chính Đông, Không Vong tại Dậu và Tý
Tuổi Bính Thìn
Thuộc Khảm là Sa Trung Thổ, khắc Đại Lâm Mộc, con nhà Hoàng Đế, Phú Quý
Xung: Mậu Tuất, Canh Tuất và Nhâm Tuất
Hỷ Thần Tây – Nam, Tài Thần chính Đông, Hạc Thần chính Đông, Không Vong tại Tuất và Tý
Tuổi Đinh Tỵ
Thuộc Khôn là Sa Trung Thổ, khắc Đại Lâm Mộc, con nhà Hoàng Đế, Phú Quý
Xung: Đinh Hợi, Tân Hơi và Quý Hợi
Hỷ Thần chính Nam, Tài Thần chính Đông, Hạc Thần chính Đông, Không Vong tại Hợi và Tý
Tuổi Mậu Ngọ
Thuộc Chấn là Thiên Thượng Hỏa, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Đế, Cô Bần
Xung: Mậu Tý, Nhâm Tý và Giáp Tý
Hỷ Thần Đông – Nam, Tài Thần chính Bắc, Hạc Thần chính Đông, Không Vong tại Sửu và Tý
Tuổi Kỷ Mùi
Thuộc Tốn là Thiên Thượng Hỏa, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Đế, Cô Bần
Xung: Kỷ Sửu, Quý Sửu và Ất Sửu
Hỷ Thần Đông – Bắc, Tài Thần chính Nam, Hạc Thần chính Đông, Không Vong tại Sửu và Tý
Tuổi Canh Thân
Thuộc Khôn là Thạch Lựu Mộc, khắc Bích Thượng Thổ, con nhà Thanh Đế, Cô Bần
Xung: Mậu Dần, Giáp Dần và Canh Dần
Hỷ Thần Tây – Bắc, Tài Thần Tây – Nam, Hạc Thần Đông – Nam, Không Vong tại Dần và Tý
Tuổi Tân Dậu
Thuộc Càn là Thạch Lựu Mộc, khắc Bích Thượng Thổ, con nhà Thanh Đế, Cô Bần
Xung: Kỷ Mão, Ất Mão và Tân Mão
Hỷ Thần và Tài Thân Tây – Nam, Hạc Thần Đông -Nam, Không Vong tại Mão và Tý
Tuổi Nhâm Tuất
Thuộc Đoài là Đại Hải Thủy, khắc Thiên Thượng Hỏa, con nhà Hắc Đế, Thanh Quý
Xung: Giáp Thìn, Bính Thìn và Nhâm Thìn
Hỷ Thần chính Nam, Tài Thần Tây – Bắc, Hạc Thần Đông – Nam, Không Vong tại Thìn và Tý
Tuổi Quý Hợi
Thuộc Càn là Đại Hải Thủy, khắc Thiên Thượng Hỏa, con nhà Hắc Đế, Thanh Quý
Xung: Quý Tỵ, Đinh Tỵ và Kỷ Tỵ
Hỷ Thần Đông – Nam, Tài Thần chính Tây, Hạc Thần Đông – Nam, Không Vong tại Tỵ và Tý